TT |
Tên chương trình cho vay |
Đối tượng khách hàng thụ hưởng |
Thời hạn cho vay tối đa |
Lãi suất %/năm |
Mức cho vay tối đa (đồng) |
1 |
Hộ nghèo. |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia. |
10 năm |
6,6 |
100 triệu đồng /hộ |
2 |
Hộ cận nghèo. |
Hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia. |
10 năm |
7,92 |
100 triệu đồng/hộ |
3 |
Hộ mới thoát nghèo. |
Hộ mới thoát nghèo theo QĐ 28/2015/QĐ-TTg, thời gian kể từ khi ra khỏi danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tối đa là 3 năm. |
5 năm |
8,25 |
100 triệu đồng/hộ |
4 |
Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. |
Học sinh, sinh viên mồ côi; hộ nghèo, hộ có thu nhập bình quân tối đa bằng 150% thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo; hộ gặp khó khăn về tài chính; lao động nông thôn học nghề; bộ đội xuất ngũ học nghề; học sinh sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp. |
Gồm thời hạn phát tiền vay + 12 tháng ân hạn và thời gian trả nợ |
6,6
|
1,5 triệu đồng/tháng/SV |
5 |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn. |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn. |
5 năm |
9,0 |
100 triệu đồng/hộ (trên 50 trđ trở lên phải thực hiện bảo đảm tiền vay hình thành từ vốn vay) |
6 |
Thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn. |
- Thương nhân là cá nhân. |
5 năm |
9,0 |
100 triệu đồng/hộ (trên 50 trđ trở lên phải có bảo đảm tiền vay) |
- Thương nhân là tổ chức kinh tế. |
500 triệu đồng/hộ |
||||
7 |
Hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm. |
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh. - Đối với CS SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tât, lao động là người DTTS. |
5 năm
|
6,6 3,3 |
01 tỷ đồng/dự án và không quá 50 triệu đồng/ 1 lao động |
- Đối người lao động. |
5 năm |
6,6 |
50 triệu đồng/lao động |
||
8 |
Cho vay đi làm việc ở nước ngoài. |
- Người lao động thuộc hộ nghèo, người DTTS; hộ cận nghèo và người lao động có thân nhân của người có công với cách mạng (theo NĐ 61/NĐ-CP). - Người lao động thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp (theo QĐ 63/QĐ-TTg). |
Bằng thời gian trên hợp đồng lao động ở nước ngoài |
6,6
|
Tối đa bằng 100% chi phí. Trên 50 triệu phải có đảm bảo tiền vay |
9 |
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. |
Hộ gia đình cư trú tại nông thôn chưa có công trình nước sạch và vệ sinh môi trường hoặc đã có nhưng chưa đạt tiêu chuẩn và hộ gia đình sau khi đã trả hết nợ, có nhu cầu vay để xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình đã bị hư hỏng, xuống cấp. |
5 năm |
9,0 |
10 triệu đồng/công trình |
10 |
Hộ nghèo về nhà ở theo QĐ 33-TTg. |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015. |
15 năm |
3,0 |
25 triệu đồng/hộ |
11 |
Cho vay phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg |
- Hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi. - Hộ nghèo (gồm cả người Kinh) ở xã vùng III, thôn đặc biệt khó khăn |
10 năm |
3,3 |
100 triệu đồng/hộ |
12 |
Cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
- Hộ gia đình DTTS và người kinh nghèo đang sinh sống tại vùng khó khăn (khu vực II, III) có thực hiện các hoạt động về trồng rừng. - Hộ gia đình DTTS và người kinh nghèo đang sinh sống tại vùng khó khăn (khu vực II, III) có thực hiện các hoạt động về bảo vệ và phát triển rừng vay vốn để chăn nuôi trâu, bò, gia súc khác. |
10 năm |
1,2 |
15 triệu đồng/ha
50 triệu đồng/hộ |
13 |
Cho vay nhà ở xã hội theo Nghị định 100/2015/NĐ-CP |
- Người có công với cách mạng; - Người thu nhập thấp, hộ nghèo, hộ cận nghèo ở đô thị; - Người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp; - Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc công an nhân dân và quân đội nhân dân; - Cán bộ, công chức, viên chức. |
25 năm |
4,8 |
+ Tối đa bằng 80% giá trị hợp đồng mua, thuê mua nhà ở xã hội; + Tối đa bằng 70% giá trị dự toán đối với trường hợp xây dựng mới.
|